XtGem Forum catalog

Tips wapHãy lưu lại trang Giaitri3z.wap.sh này và giới thiệu tới bạn bè nhé ! Trang wap hay cho mobile của bạn
*  Chat | Tin tức | KQXS | Bóng đá | Tai avatar
*  Tải nhạc | Tải facebook | Tải UcWeb | Opera mini | Tải Zalo
[.. Lời nói đầu gửi tới bạn ..]
- Khuyến khích sử dụng trình duyệt [UC Browser] để truy cập wap với tốc độ nhanh và tiết kiệm đến 90% phí 3G.

 Các từ thường gặp phần 5: Cách dùng NEITHER

Trong bài này, ta xem xét cách dùng từ NEITHER.

* Ý NGHĨA CỦA NEITHER:

 - NEITHER có nghĩa CŨNG KHÔNG hoặc KHÔNG CÁI/CON/NGƯỜI NÀO TRONG HAI CÁI/CON/NGƯỜI hoặc “KHÔNG …CŨNG KHÔNG…” trong cấu trúc “NEITHER…NOR…”.

Ví dụ:

+ A: I DON’T SPEAK JAPNESE. (tôi không biết nói tiếng Nhật)

  B: NEITHER DO I. (Tôi cũng không)

+ LIFE IS NEITHER GOOD NOR BAD. (Cuộc đời không tốt cũng không xấu)

* CÁCH DÙNG:

1. NEITHER + TRỢ ĐỘNG TỪ + CHỦ NGỮ.

- Cách dùng này dùng trong văn nói để phụ hoa theo ý của một câu nói phủ định đã được nói trước đó.

- Trợ động từ có thể là AM/IS/ARE hay DO/DOES hay DID hay HAVE/HAS, hay HAD hay CAN/COULD/MAY/MIGHT/WOULD/SHOULD tùy theo thì được sử dụng trong câu trước câu có NEITHER.

Ví dụ:

+ A: I DON’T SMOKE. (tôi không hút thuốc)

  B: NEITHER DO I. (Tôi cũng không)

+ A: I AM NOT STUPID (Tao đâu có ngu)

  B: NEITHER AM I.  (Tao cũng đâu có ngu)

+ A: I DIDN’T BREAK THE WINDOW (Con đâu có làm bể cửa sổ)

  B: NEITHER DID I (Con cũng đâu có làm bể cửa sổ)

2. NEITHER + DANH TỪ SỐ ÍT: không cái nào trong số hai cái

Ví dụ:

Neither shirt looks good on you. (trong hai cáiáođó không có cái nào anh mặcđẹp cả)

Neither statement is true. (trong hai câu nói đó không có câu nào là sự thật)

3. …NEITHER … NOR…  (“KHÔNG …CŨNG KHÔNG…”)

- Giữa NEITHER và NOR có thể là DANH TỪ hoặc ĐỘNG TỪ hoặc  TÍNH TỪ HOẶC TRẠNG TỪ

Ví dụ:

+ Neither Alice nor Mary is good at painting. (Hai người Alice và Mary không ai vẽ đẹp cả)

+ He speaks neither English nor French (Anh ấy không biết nói tiếng Anh cũng không biết nói tiếng Pháp)

+ We brought neither coffee nor tea. (Chúng tôi không đem theo trà cũng không đem theo cà phê)

4. NEITHER OF + DANH TỪ SỐ NHIỀU hoặc ĐẠI TỪ TÂN NGỮ SỐ NHÌÊU

** Lưu ý: danh từ số nhiều phải được xác định bằng THE hoặc tính từ sở hữu

Ví dụ:

Neither of my parents lives with me. (Cha và mẹ tôi không ai sống chung với tôi)

Neither of my sisters is married.(Hai chị tôi không ai có gia đình cả)

+ Neither of us has any money. (Hai người chúng tôi không ai có đồng nào cả)



| | |

♥ Giaitri3z.tk ♥

Wap Giải Trí Lành Mạnh
Liên Tục Cập Nhập Đổi Mới
Wap được tạo bởi : Duy Phong
Total : 1/1/1/36